
Khách hàng của chúng tôi | Giải pháp cho khách hàng | Kinh doanh sản xuất ống và phụ kiện
Tháng mười 28, 2022
sự khác biệt giữa ống thép không gỉ hàn và ống hàn thép carbon.
Tháng hai 11, 2023PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT NIỆM DE LA ,THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC VẬT TƯ CUNG CẤP PHỤ KIỆN
- Đường ống ngược dòng thiết bị dòng CL600 áp suất 70bar hoặc 20 quán ba.
- Đường ống hạ lưu dòng thiết bị CL150 áp suất 4ba hoặc 20 quán ba.
5- KỸ THUẬT THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
5-1 - GIỚI THIỆU :
Thông số kỹ thuật này nhằm mục đích xác định các đặc điểm
.
5-2- ĐIỀU KHOẢN DỊCH VỤ :
A)- chất lỏng vận chuyển
Khí thiên nhiên có các đặc tính được cho theo thứ tự
B)- Sê-ri – Áp suất
kiểu 70/4 thanh
Thượng nguồn : loạt 600
Aval : loạt 150
30-20/4 thanh
Thượng nguồn : loạt 300
Aval : loạt 150
C)- Áp lực vận hành
Áp suất tối thiểu và tối đa được chỉ định trong tờ
Kỹ thuật.
D)- Nhiệt độ hoạt động
Vật liệu sẽ được sử dụng ở nhiệt độ từ -15 tại + 60ºC
E)- tốc độ
Đường ống : 20 bệnh đa xơ cứng
Mặt bích điều chỉnh đầu ra : < 150 bệnh đa xơ cứng
F)- ghi nợ
Các dòng danh nghĩa sẽ được chỉ định trong bảng kỹ thuật
5-4-15 –ống :
Các ống sẽ là loại liền mạch Hạng B theo API 5L được sản xuất bằng cách cán, bình phương nóng hoặc bằng cách đưa phôi hình trụ qua bộ giảm tốc.
Yêu cầu hóa học của thép mác API 5L
Thành phần |
vật mẫu |
|
|
Khi đúc |
trên ống |
% C max |
0,22 |
0,23 |
% MN max |
1,15 |
1,20 |
% Mn nhỏ |
— |
1,10 |
% P max |
0,04 |
0,05 |
% Pmini |
— |
0,03 |
% S max |
0,03 |
0,04 |
Tính chất vật lý
Giới hạn đàn hồi tối thiểu E 0,2 : 24,61 Kg/mm²
Chống rách : 42,2 Kg/mm²
Giá trị tối đa E 0,2 /R : 0,85
kéo dài : 18%
Lớp ống có độ dày :
KHÁCH HÀNG: |
Ống |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DES ỐNG |
|
Tên |
Đường kính |
sắc thái |
độ dày (mm) |
BÀI ỐNG |
1/4” |
GRB |
3 |
1/2” |
GRB |
3 |
|
1” |
GRB |
3,9 |
|
2” |
GRB |
5,5 |
|
3” |
GRB |
5,5 |
|
4” |
X42 |
6 |
|
6” |
X42 |
7,1 |
|
8” |
X42 |
8,2 |
|
10” |
X52 |
8,7 |
|
12” |
X52 |
9,5 |
|
16” |
X52 |
10,3 |
5-5 – TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU :
Thiết bị và đường ống phải tuân thủ các quy định hành chính và
kỹ thuật, theo quy định an toàn loại Ia, theo tiêu chuẩn của : API6D, API 5L, ANSIB 16-5, ANSIB 16-9, ANSIB 16-22, ANSI
B 16-20 ANSIB 21, ĐI NX 19, TỪ 43760, Khuyến nghị của IEC, OIML, Quy định EEC và mã xây dựng ASME và CODAP.
5-6 – ĐỘ DÀY – LỊCH TRÌNH – LOẠI :
Thượng nguồn
5-6-1 -Loại 70-4 quán ba :
– thiết bị – van – cô dâu : A.N.S.I 600 R.T.J
– Ống A.P.I cấp B.
độ dày Sch.80 cho Æ £ 2’’.
độ dày tiêu chuẩn cho 2''< Æ £14’’
5-6-1-1- phụ kiện hàn :
– W.P.B Sch.80 đổ Æ £ 2’’
– độ dày tiêu chuẩn cho 2''< Æ £14’’.
5-6-1-2- kết nối vít : Loạt 3000 N.P.T :
Các loại 20/4 quán ba
– thiết bị – van – cô dâu : A.N.S.I 300 R.T.J
– ống A.P.I cấp B.
– độ dày tiêu chuẩn hoặc Sch.40
5-6-2-1- phụ kiện :
Tiêu chuẩn WPB hoặc Sch.40
5-6-2-2 -kết nối vít :
5-5 – TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU :
Thiết bị và đường ống phải tuân thủ các quy định hành chính và
kỹ thuật, theo quy định an toàn loại Ia, theo tiêu chuẩn của : API6D, API 5L, ANSIB 16-5, ANSIB 16-9, ANSIB 16-22, ANSI
B 16-20 ANSIB 21, ĐI NX 19, TỪ 43760, Khuyến nghị của IEC, OIML, Quy định EEC và mã xây dựng ASME và CODAP.
5-6 – ĐỘ DÀY – LỊCH TRÌNH – LOẠI :
Thượng nguồn
5-6-1 -Loại 70-4 quán ba :
– thiết bị – van – cô dâu : A.N.S.I 600 R.T.J
– Ống A.P.I cấp B.
độ dày Sch.80 cho Æ £ 2’’.
độ dày tiêu chuẩn cho 2''< Æ £14’’
5-6-1-1- phụ kiện hàn :
– W.P.B Sch.80 đổ Æ £ 2’’
– độ dày tiêu chuẩn cho 2''< Æ £14’’.
5-6-1-2- kết nối vít : Loạt 3000 N.P.T :
Các loại 20/4 quán ba
– thiết bị – van – cô dâu : A.N.S.I 300 R.T.J
– ống A.P.I cấp B.
– độ dày tiêu chuẩn hoặc Sch.40
5-6-2-1- phụ kiện :
Tiêu chuẩn WPB hoặc Sch.40
5-6-2-2 -kết nối vít :